Dịch vụ khai báo hải quan hàng xuất nhập gồm hàng nguyên tàu, hàng nguyên container, hàng lẻ, hàng rời với đa dạng các mặt hàng như gỗ, quần áo, vải, móc áo, trang trí hội thất, nhựa, trang thiết bị máy móc, hàng nguy hiểm, ôtô…
QUOTATION
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ HẢI QUAN (ĐVT: VNĐ )
SEA - ĐƯỜNG BIỂN
|
TYPE
|
EXPORT - XUẤT KHẨU
|
IMPORT - NHẬP KHẨU
|
Container 20’DC
|
900.000
|
1.100.000
|
Container 40’DC/HC
|
1.000.000
|
1.200.000
|
<3 cbm/ton
|
800.000
|
900.000
|
3 - <7 cbm/ton
|
900.000
|
1.000.000
|
>=7 cbm/ton
|
1.000.000
|
1.100.000
|
|
|
|
AIR - ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
|
TYPE
|
EXPORT - XUẤT KHẨU
|
IMPORT - NHẬP KHẨU
|
<=50KG
|
700.000
|
900.000
|
<=100 KG
|
800.000
|
1.000.000
|
<=300 KG
|
900.000
|
1.100.000
|
<=500 KG
|
950.000
|
1.150.000
|
<=1000 KG
|
1.000.000
|
1.200.000
|
>1000 KG
|
1.100.000
|
1.400.000
|
v Giá trên chỉ áp dụng cho hàng thông thường, không áp dụng cho hàng nguy hiểm, hàng có giá trị cao, hàng đặc biệt hay hàng quá khổ quá nặng.
v Giá trên chưa VAT 10%
v Giá trên áp dụng cho các lô hàng dưới 5 mặt hàng, trên 5 mặt hàng thì + 50 000 cho mỗi mặt hàng.
v Giá trên chưa bao gồm vận chuyển nội địa và các chi phí có hóa đơn khác tại cảng
v Giá sẽ thay đổi (giảm) nếu volume hàng lớn và thường xuyên