AsemconnectVietnam - Việt Nam nhập từ Thụy Sỹ 13 chủng loại hàng hóa, trong đó dược phẩm là mặt hàng nhập khẩu chính, chiếm 26,7% tổng kim ngạch, đạt 15,4 triệu USD, tăng 25,2% so với cùng kỳ.
Kết thúc tháng 2/2016, Việt Nam đã nhập khẩu từ Thụy Sỹ 30,5 triệu USD, nâng kim ngạch nhập từ Thụy Sỹ hai tháng đầu năm 2016 lên 57,5 triệu USD, tăng 17,92% so với cùng kỳ năm trước.
Việt Nam nhập từ Thụy Sỹ 13 chủng loại hàng hóa, trong đó dược phẩm là mặt hàng nhập khẩu chính, chiếm 26,7% tổng kim ngạch, đạt 15,4 triệu USD, tăng 25,2% so với cùng kỳ. Đứng thứ hai về kim ngạch là hàng máy móc, thiết bị dụng cụ phụ tùng, tuy nhiên kim ngạch nhập khẩu mặt hàng này từ thị trường Thụy Sỹ trong 2 tháng đầu năm giảm, giảm 31,21%. Kế đến là máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, tăng 140,14%, đạt 6,4 triệu USD…
Nhìn chung,2 tháng đầu năm nay, nhập khẩu từ Thụy Sỹ tăng trưởng dương ở hầu hết các mặt hàng, chiếm 75%, trong đó nguyên liệu dược phẩm tăng vượt trội, tăng 983,68%, kế đến là sản phẩm hóa chất tăng 636,78% và vải các loại tăng 318,49%. Ngược lại, số mặt hàng với tốc độ tăng trưởng âm chỉ chiếm 25% và đá quý kim loại và sản phẩm là mặt hàng nhập khẩu có trị giá giảm mạnh nhất, giảm 54,78%.
Thống kê tình hình nhập khẩu từ Thụy Sỹ 2 tháng 2016 - ĐVT: USD
|
2 tháng 2016
|
2 tháng 2015
|
So sánh +/- (%)
|
Tổng cộng |
57.539.419
|
48.796.008
|
17,92
|
dược phẩm |
15.416.941
|
12.313.581
|
25,20
|
máy móc, thiết bi, dụng cụ, phụ tùng khác |
13.142.775
|
19.105.317
|
-31,21
|
máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
6.457.173
|
2.688.875
|
140,14
|
sản phẩm hóa chất |
5.652.062
|
767.128
|
636,78
|
sản phẩm từ chất dẻo |
1.669.132
|
1.639.670
|
1,80
|
sản phẩm từ sắt thép |
1.412.420
|
937.517
|
50,66
|
nguyên phụ liệu dược phẩm |
939.948
|
86.737
|
983,68
|
thuốc trừ sâu và nguyên liệu |
814.926
|
644.879
|
26,37
|
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
785.878
|
553.544
|
41,97
|
Hóa chất |
325.404
|
466.258
|
-30,21
|
đá quý kim loại và sản phẩm |
274.162
|
606.349
|
-54,78
|
Chế phẩm thực phẩm |
259.209
|
121.444
|
113,44
|
vải các loại |
240.729
|
57.523
|
318,49
|
(Nguồn số liệu: Thống kê sơ bộ từ TCHQ Việt Nam)
Nguồn: Phòng Thông tin kinh tế quốc tế - VITIC